cho 7,8 g hh 2 ancol no đơn chức kế tiếp td vừa đủ vs Na thu được 9,9 g hh 2 muối và V (l) H\(_2\) ở đktc
a, tính V
b, xđ ct phân tử của 2 ancol . viết các ct cấu tạo và gọi tên
c, tính % khối lượng mỗi ancol trong hh ban đầu
đốt cháy 10,6 g hh 2 ancol no đơn chức mạch hở kế tiếp cần 11,76 l O\(_2\) ở đktc
a, xđ ct phân tử của 2 ancol
b, tính % khối lượng mỗi ancol trong hh
a. nO2 = 0,525 (mol)
nCO2 = x (mol); nH2O = y (mol), ta có bảo toàn khối lượng:
10,6 + 0,525.16.2 = 44x + 18y
Bảo toàn oxi ta có:
y-x + 0,525.2 = 2x + y
Suy ra x = 0,35 (mol); y = \(\dfrac{2}{3}\) (mol)
nancol = \(\dfrac{19}{60}\) (mol)
C trung bình là: \(\dfrac{0,35}{\dfrac{19}{60}}\)\(\simeq\)1,1 suy ra CH3OH và C2H5OH
cho 1,6 g 1 ancol no đơn chức mạch hở td vs Na dư thu đc 0,56 l H\(_2\) ở đktc
xđ ct phân tử của ancol , viết pt pư của ancol vs CuO , H\(_2\)SO\(_4\) đặc 140\(^o\)C
nancol = 2nH2 = 0,05 (mol)
Mancol = 32 \(\rightarrow\) C2H5OH
CH3\(-\)CH2\(-\)OH + CuO \(\underrightarrow{t^o}\) CH3\(-\)CH\(=\)O + Cu \(\downarrow\)+ H2O
CH3\(-\)CH2\(-\)OH \(\xrightarrow[140^oC]{H_2SO_4đ}\) C2H5\(-\)O\(-\)C2H5
cho 6(g) 1 ancol no đơn chức mạch hở td vs Na dư thu được 1,12 (l) ở đktc
a, xđ công thức phân tử ở ancol
b, xđ công thức cấu tạo và gọi tên biết khi td CuO tạo ra sản phẩm là anđehit
c, viết pt pư của ancol vs CuO , HBr t\(^o\) , H\(_2\)SO\(_4\) đặc 170\(^0\)C , H\(_2\)SO\(_4\)đặc 140\(^o\)C và pư cháy với oxi
giúp mik vs mai mik có bài kt
Cho 4,6 gam ancol đơn chức no mạch hở tác dụng vừa đủ với Na thu được 1,12 lít khí H2 ở đktc. Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo và gọi tên của ancol.
nH2 = 1.12/22.4 = 0.05 (mol)
CnH2n+1OH + Na => CnH2n+1ONa + 1/2H2
0.1..............................................................0.05
MA = 4.6/0.1 = 46 (g/mol)
=> 14n + 18 = 46
=> n = 2
CT : C2H5OH
CTCT : CH3 - CH2 - OH
=> Ancol etylic
CnH2n+1OH + Na -> CnH2n+1ONa + 1/2 H2
nH2=0,05(mol)
=> n(ancol)=2.0,05=0,1(mol)
=>M(ancol)=4,6/0,1=46(g/mol)
=> 14n+18=46
<=> n=2
=> CTPT: C2H6O
CTCT: CH3-CH2-OH
Gọi tên ancol: ancol etylic
n H2 = 1,12/22,4 = 0,05(mol)
Ancol : CnH2n+1OH
2CnH2n+1OH + 2Na → 2CnH2n+1ONa + H2
n ancol = 2n H2 = 0,1(mol)
=> M ancol = 14n + 18 = 4,6/0,1 = 46
=> n = 2
Vậy CTPT : C2H6O
CTCT : CH3-CH2-OH : Etanol
câu 1. đun nóng 13.6g hh a gồm 2 este đc, mh vs 1 lg vừa đủ 150ml đ NaOH 1M thu được hh muối của 1 axit hữu cơ và 5.5g hh 2 ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. tìm ctct 2 este
câu 2. thủy phân hh 2 este đc, mh bằng 1 lg vừa đủ đ NaOH thu đk 24,6g muối của 1 axit hữu cơ và 12.75g hh 2 ancol, đồng đảng kế tiếp. đốt cháy ancol này thu được 0,525 mol CO2.tìm ct của 2 este
1. NaOH = 0,15 mol => rượu = 0,15 mol
=> KLPT trung bình của rượu = 36,67 => 2 rượu là CH3OH và C2H5OH.
BTKL => mmuối = 13,6 + 0,15.40 - 5,5 = 14,1 g
=> KLPT của muối = 14,1 : 0,15 = 94 đvC => Muối là C2H3COONa
vậy 2 este là C2H3COOCH3 và C2H3COOC2H5
2. Đoán rượu no đơn => số mol oxi = 1,5 lần số mol CO2 = 0,525. 1,5 = 0,7875
=> BTKL => mH2O = 14,85g => số mol nước = 0,825 => số mol rượu = 0,825 - 0,525 = 0,3 mol
=> C trung bình của 2 rượu = 0,525: 0,3 = 1,75 => 2 rượu là metanol và etanol.
ta có: KLPT của muối = 24,6: 0,3 = 82 => CH3COONa
vậy 2 este là CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
cho m (g) hh ancol etynic và phenol td vs Na dư thu đc 2,24 (L) H\(_2\) ở đktc . cũng m (g) hh trên cho td vs Br dư thu đc 33,1 g kết tủa trắng viết các pt phản ứng xảy ra và tính m
Bài 1. Cho 22,8g hh 2 ancol no đơn chức mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na đủ, phản ứng kết thúc thu được 32,7g chất rắn và V lít khí H2(đktc). Tìm V? CTPT của 2 ancol? Viết CTCT các đồng phân ancol- gọi tên?
Câu 2: A là ancol no, đơn chức, mạch không nhánh. Cho 1,48 gam A tác dụng với Na dư thu được 0,224 lít H2(ở đktc). a) Tìm công thức phân tử của A. b) Viết công thức cấu tạo và gọi tên các ancol phù hợp của A.
a) Gọi CTPT của A là ROH
\(n_{H_2}=\dfrac{0,224}{22,4}=0,01\left(mol\right)\)
PTHH: 2ROH + 2Na --> 2RONa + H2
0,02<-------------------0,01
=> \(M_{ROH}=\dfrac{1,48}{0,02}=74\left(g/mol\right)\)
=> MR = 57 (g/mol)
=> R là C4H9
CTPT của A là C4H9OH
b)
CTCT:
(1) \(CH_3-CH_2-CH_2-CH_2OH\) (Butan-1-ol)
(2) \(CH_3-CH_2-CH\left(OH\right)-CH_3\) (Butan-2-ol)
hòa tan hoàn toàn 19.2 g hh 2 muối cacbonat của 2 kim loại = 1 lượng vừa đủ 200ml dd HCl aM thu đc dd X và 4,48l khí Y(đktc)
a/ xđ CT của 2 muối cacbonat.Biết 2 kim loại nằm kế tiếp nhau trong nhóm IIA bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học
b/ tính a và nồng ddoooj phần trăm các chất trong dd X.